Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 18 Tháng 01 năm 2023

18

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 27 Tháng 12 năm 2022

27

Giờ Kỷ Hợi VN, Ngày Bính Tý
Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Tiểu hàn (Rét nhẹ) - Kinh độ mặt trời 285°

Ngày Tương đối Xấu

Đêm qua, đêm lạnh, đêm lùng
Đêm đắp áo ngắn, đêm chung áo dài
Bây giờ chàng đã nghe ai
Aó ngắn chẳng đắp, aó dài không chung
Bây giờ sự đã nhạt nhùn
Giấm thanh đổ biển mấy thùng cho chua
Cá lên mặt nước, cá khô
Vì anh, em phải giang hồ tiếng tăm

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 29 Tháng 01 Năm 1980 Thứ Tư Ngày 18 Tháng 01 Năm 2023
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Mùi (12/12/1979) Ngày Bính Tý Tháng Quý Sửu Năm Nhâm Dần (27/12/2022)
Mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) Giang Hạ Thủy (nước sông thường)
Cầm Tinh Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con rái cá. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con rắn.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 18/01/2023

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ ngày 27 tháng 12 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cơ (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh.)
Việc kiêng kỵ: : Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Bính Tý mệnh Giang Hạ Thủy (nước sông thường), năm sinh của bạn Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) mà Thủy khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Kỷ không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Bính Tý và năm sinh của bạn Kỷ Mùi, Chi của ngày xem là và Chi năm sinh của bạn là Mùi thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Về cơ bản thì tương hại ở mức độ nhẹ hơn lục xung nên cũng không có gì đáng ngại.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 18/01/2023 nhằm ngày Bính Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần (27/12/2022 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/01/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (29/01/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


yêu quý ト雪サ餌 phong tục ngày tết treo đèn chùm phong thủy tướng phụ nữ đẹp Xem ngay sinh b盻殃 Thái Sơn nhà năm giáp phong thủy cho nhà bếp nghệ huong trục trà mo sao Kiếp sát Mậu Thìn Sao THAM LANG hóa giải hình sát Tuổi Dậu và những tương hợp trong tình Thiên Cua nguoi tuoi Giai đà Kình Dương bat xem tướng cổ Tuoi tướng khắc vợ dung mạo Phong thuỷ tuong sinh vượng bán đoản kiếm nhung bị lừa gạt cung Bảo Bình giao tiếp Van Cát Hung con gái mặt xem mặt Tu vi Hội chợ tình Khau Vai con giáp khổ vì tình bùa ngãi xem tu vi