Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Ký Hợp Đồng - NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2024

Lịch Dương

Ngày 17 Tháng 03 năm 2024

17

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 08 Tháng 02 năm 2024

08

Giờ Đinh Sửu VN, Ngày Canh Thìn
Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Kinh trập (Sâu nở) - Kinh độ mặt trời 345°

Ngày Tương đối Xấu

Tháng giêng là tháng ăn chơi
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà
Tháng ba thì đậu đã già
Ta đi, ta hái về nhà phơi khô
Tháng tư đi tậu trâu bò
Để cho ta lại làm mùa tháng năm
Sớm ngày đem lúc ra ngâm
Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra
Gánh đi ta ném ruộng ta
Đến khi lên mạ, thì ta nhổ về
Lấy tiền mượn kẻ cấy thuê
Cấy xong rồi mới trở về nghỉ ngơi
Cỏ lúa dọn đã sạch rồi
Nước ruộng vơi mười, còn độ một hai
Ruộng thấp đóng một gàu giai
Ruộng cao thì phải đóng hai gàu sòng
Chờ cho lúa có đòng đòng
Bấy giờ ta sẽ trả công cho người
Bao giờ cho đến tháng mười
Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta
Gặt hái ta đem về nhà
Phơi khô, quạt sạch ấy là xong công

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 Chủ Nhật Ngày 17 Tháng 03 Năm 2024
Ngày Âm Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) Ngày Canh Thìn Tháng Đinh Mão Năm Giáp Thìn (08/02/2024)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Cầm Tinh Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con quạ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 17/03/2024

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Các Ngày Kỵ Ngày 08 tháng 02 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
Ngũ Hành Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Hư (nhật)
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Canh Thìn mệnh Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Canh, năm sinh bạn có thiên can Nhâm không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Canh Thìn và năm sinh của bạn Nhâm Tuất, Chi của ngày xem là Thìn và Chi năm sinh của bạn là Tuất thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả đối chọi nhau, chống đối nhau, điều này cho thấy đây là ngày không hợp với bạn
Kết Luận Ngày dự kiến Ký Hợp Đồng là ngày 17/03/2024 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn (08/02/2024 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Ký Hợp Đồng. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Sao TỬ VI xem tuoi lam an Ốc Thượng Thổ có đá cửa phòng bếp Sao Tà bếp cạnh nhà vệ sinh cách hóa giải nhà có hướng lục sát Tử vi tháng 6 năm 2016 mơ thấy chảy máu đánh con gì phương vị thúc đẩy sự nghiệp tâm sinh tính cách làm đẹp của 12 cung hoàng đạo Cung Ma Kết mơ thấy cá voi DÃƒÆ Phật Di Lặc mơ thấy bắn nhau bằng súng tên con thiết kế cửa sổ Sao Thiên hình tài vận hanh thông tháng 1 Sao hoả tinh mái tóc hình xăm cho mệnh kim mơ thấy bị lừa gạt giấc mơ thấy phật ba quan âm bộ vị mặt người Trán đàn ông c lục bất hạnh trong cuộc sống Đa quý mão chòm sao nữ mạnh mẽ tu vi Ý nghĩa huyền bí của thủy tinh Hôn nhân của người tuổi Mão chỉnh hướng nhà theo phong thủy lễ thất tịch Lợi ăn Đặt Tên cho Con khi cụ cây kim tiền bị vàng lá bán Cách đeo nhẫn cóc ngậm ngọc công bảng hiệu hợp phong thủy SAO HỒNG LOAN mÃo